Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
above
/əˈbʌv/ = ADJECTIVE: trên đây, hơn, trước, trước hết;
ADVERB: trên đây, ở trên;
USER: trên đây, hơn, trên, ở trên, phía trên
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
according
/əˈkôrd/ = ADVERB: đồng ý;
USER: theo, theo quy, tùy theo, theo quy định
GT
GD
C
H
L
M
O
account
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như;
USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
accountability
/əˈkaʊn.tə.bl̩/ = NOUN: nhiệm vụ, trách nhiệm;
USER: trách nhiệm giải trình, trách nhiệm, trách nhiệm giải, trách, nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
accounts
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
USER: tài khoản, các tài khoản, khoản, chiếm, tài
GT
GD
C
H
L
M
O
achieve
/əˈtʃiːv/ /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, đạt được các
GT
GD
C
H
L
M
O
achieved
/əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, đã đạt được, thành, đạt được những
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
active
/ˈæk.tɪv/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có năng lực, đương làm, hiện dịch, mau mắn, nhanh nhẩu;
USER: hoạt động, tích cực, chủ động, hoạt, động
GT
GD
C
H
L
M
O
acumen
/ˈæk.jʊ.mən/ = NOUN: hiểu rỏ ràng, sự hiểu mau lẹ;
USER: sự hiểu mau lẹ, sự nhạy bén, nhạy bén, sự nhạy bén trong, nhạy bén trong
GT
GD
C
H
L
M
O
administrate
/ədˈminəˌstrāt/ = VERB: trông nôm, áp dụng, cung cấp, điều khiển, thi hành;
USER: quản trị, việc quản trị
GT
GD
C
H
L
M
O
against
/əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên;
PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với;
USER: chống lại, chống, đối với, với, so với
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
along
/əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân;
USER: cùng, dọc, theo, dọc theo
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
always
/ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn;
USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
american
/əˈmer.ɪ.kən/ = ADJECTIVE: hoa kỳ, nước Mỹ;
NOUN: người huê kỳ, người Mỹ;
USER: mỹ, American, Việt, người mỹ, của người mỹ
GT
GD
C
H
L
M
O
analytics
/ˌanlˈitiks/ = NOUN: giải tích;
USER: phân tích, Analytics, Analytics của, phân tích trang, các phân tích
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
appreciated
/əˈpriː.ʃi.eɪt/ = VERB: biết rỏ, cải quá, đánh giá, định giá, lên giá, trở nên tốt, ưa thích;
USER: đánh giá cao, đánh giá, giá cao, được đánh giá cao
GT
GD
C
H
L
M
O
appropriate
/əˈprəʊ.pri.ət/ = ADJECTIVE: đặc biệt, để dành riêng, riêng biệt, thích đáng, thích hợp, xứng đáng;
VERB: làm của riêng;
USER: thích hợp, phù hợp, hợp, thích, hợp lý
GT
GD
C
H
L
M
O
apr
/ˌeɪ.piˈɑːr/ = USER: Tháng Tư
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
area
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu
GT
GD
C
H
L
M
O
areas
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, lĩnh vực, vùng, các lĩnh vực, các khu vực
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
assigned
/əˈsaɪn/ = VERB: chuyển nhượng, chỉ định, thừa nhận, phân phát;
USER: giao, phân công, được giao, được phân công, phân
GT
GD
C
H
L
M
O
associate
/əˈsəʊ.si.eɪt/ = ADJECTIVE: hội viên, kết hợp, kết giao, bạn bè, người phụ tá;
NOUN: vật phụ thuộc;
VERB: dự vào, liên kết, kết giao;
USER: liên kết, kết hợp, kết, liên, gắn
GT
GD
C
H
L
M
O
associations
/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, đoàn thể, sự giao thiệp, sự kết hợp, sự liên hợp;
USER: các hiệp hội, hiệp hội, hội, các hội, hiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
bachelor
/ˈbætʃ.əl.ər/ = USER: cử nhân, cử nhân, Cử, Bachelor, đại học
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
biggest
/bɪɡ/ = USER: lớn nhất, nhất, lớn, lớn nhất của, nhiều nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
brand
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của
GT
GD
C
H
L
M
O
broader
/brɔːd/ = USER: rộng hơn, rộng, rộng lớn hơn, lớn hơn, rộng lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
budget
/ˈbʌdʒ.ɪt/ = NOUN: ngân sách, túi nhỏ;
USER: ngân sách, kinh phí, ngân sách nhà, ngân sách của, phí
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
builder
/ˈbɪl.dər/ = USER: xây dựng, người xây dựng, nhà xây dựng, xây, Builder
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
challenger
/ˈtʃæl.ɪn.dʒər/ = NOUN: người hồi tị, người thách đấu, người chiếm cúp luân chuyển;
USER: người hồi tị, thách thức, đối thủ, challenger, thách đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
challenges
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
USER: thách thức, những thách thức, các thách thức, thử thách, khó khăn
GT
GD
C
H
L
M
O
channel
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe;
USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự
GT
GD
C
H
L
M
O
channels
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
client
/ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng;
USER: khách hàng, khách, client, máy khách, của khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
clients
/ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng;
USER: khách hàng, các khách hàng, khách hàng của, khách, máy khách
GT
GD
C
H
L
M
O
coach
/kəʊtʃ/ = NOUN: xe ngựa, huấn luyện viên, dạy riêng, dạy tư, giáo sư luyện thi, thể tháo gia, xe đò, toa xe lữa;
VERB: đi xe ngựa, học riêng với ai, học tư, tập dượt;
USER: HLV, huấn luyện viên, huấn luyện viên đội, huấn luyện, huấn luyện viên của
GT
GD
C
H
L
M
O
coaching
/kəʊtʃ/ = VERB: đi xe ngựa, học riêng với ai, học tư, tập dượt;
USER: huấn luyện, tập huấn, huấn, huấn luyện viên, huấn luyện của
GT
GD
C
H
L
M
O
command
/kəˈmɑːnd/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội;
VERB: chỉ huy, điều khiển, bắt phải, đốc xuất, ra lịnh, sai khiến, tùy ý sử dụng, truyền lịnh;
USER: lệnh, chỉ huy, câu lệnh, huy, command
GT
GD
C
H
L
M
O
communication
/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền;
USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
complex
/ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp;
USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
conduct
/kənˈdʌkt/ = NOUN: cư xử, điều khiển, hạnh kiểm, phẩm hạnh, tánh nết, cách cư xữ, hướng dẫn;
VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn;
USER: tiến hành, thực hiện, tiến hành các, thực hiện các, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
conducting
/kənˈdʌkt/ = VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn;
USER: tiến hành, thực hiện, tiến hành các, thực hiện các, dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
conflict
/ˈkɒn.flɪkt/ = NOUN: cuộc xung đột, phân tranh, tranh giành;
VERB: bất hòa, cải lộn, gây lộn;
USER: xung đột, cuộc xung đột, mâu thuẫn, tranh chấp, sự xung đột
GT
GD
C
H
L
M
O
consistent
/kənˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: đặc, nhứt trí, rắn chắc, thích hợp;
USER: phù hợp, nhất quán, thống nhất, quán, phù
GT
GD
C
H
L
M
O
consultancy
/kənˈsʌl.tən.si/ = USER: tư vấn, vấn, tư vấn về, ty tư vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
consultative
/kənˈsʌl.tə.tɪv/ = ADJECTIVE: hỏi ý kiến;
USER: tư vấn, tham vấn, tư vấn các, hiệp thương, tư vấn các nhà
GT
GD
C
H
L
M
O
contracts
/ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo;
USER: hợp đồng, các hợp đồng, đồng, hợp, bản hợp đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
cooperation
/kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp chung, sự hợp tác;
USER: hợp tác, sự hợp tác, tác, phối hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
coordinating
/kōˈôrdəˌnāt/ = USER: phối hợp, phối, điều phối, điều phối các, phối hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
coordination
/kəʊˌɔː.dɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chỉnh đốn, phối trí, sự sắp đặt;
USER: phối hợp, phối, sự phối hợp, điều phối, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
corporate
/ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành;
USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
costs
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi
GT
GD
C
H
L
M
O
country
/ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ;
USER: nước, đất nước, quốc gia, quốc, Country
GT
GD
C
H
L
M
O
cross
/krɒs/ = VERB: đi qua, vượt qua, pha giống, bắt tréo nhau, gạch ngang;
ADJECTIVE: nổi đau khổ, nổi thống khổ, sự trái ý;
NOUN: cây thánh giá, đạo cơ đốc, giá thập tự, ngả tư đường;
USER: đi qua, qua, vượt qua, vượt, băng qua
GT
GD
C
H
L
M
O
culture
/ˈkʌl.tʃər/ = NOUN: canh tác, cày cấy, giáo hóa, khai khẩn, sự mở mamg, sự nuôi tằm, sự trồng trọt;
USER: văn hóa, nền văn hóa, văn hoá, nuôi, nuôi cấy
GT
GD
C
H
L
M
O
customer
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
customers
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
cycles
/ˈsaɪ.kl̩/ = NOUN: xe đạp, chu kỳ, chu trình, sự tuần hoàn, tuần trăng, thi tập, xe máy;
USER: chu kỳ, các chu kỳ, chu, chu trình, vòng
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
deal
/dɪəl/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc;
NOUN: cây tùng, đa số, nhiều, số nhiêu, sự chia bài, sự giao dịch, tấm dán dầy, ván bằng gổ thông, việc mua bán;
USER: đối phó, giải quyết, xử lý, phó, xử
GT
GD
C
H
L
M
O
dec
/ˈdeb.juː.tɒnt/ = USER: Tháng Mười Hai
GT
GD
C
H
L
M
O
degree
/dɪˈɡriː/ = VERB: mất danh dự, xấu đi, giảm bớt, giảm giá trị, giáng chức, hèn hạ, mất phẩm giá;
USER: mức độ, độ, bằng, trình độ, mức
GT
GD
C
H
L
M
O
deliver
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối
GT
GD
C
H
L
M
O
demanding
/dɪˈmɑːn.dɪŋ/ = NOUN: sự đòi hỏi;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi, cầu, khắt khe
GT
GD
C
H
L
M
O
department
/dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng;
USER: ban, bộ phận, Cục, phận, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
departmental
/ˌdiː.pɑːtˈmen.təl/ = ADJECTIVE: thuộc về sở, phần việc của mổi bộ;
USER: phòng ban, khoa, các phòng ban, của bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
depth
/depθ/ = NOUN: độ sâu, bề sâu, chiều sâu, hang sâu, tính thâm ác, tính thâm trầm;
USER: sâu, chiều sâu, độ sâu, chuyên sâu, sâu sắc
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
determine
/dɪˈtɜː.mɪn/ = VERB: đến kỳ, định rỏ, định trước, giải trừ, mản hạn, nhứt quyết, phân xử dứt khoát, quyết định, thủ tiêu, vạch biên giới, xác định;
USER: xác định, xác, quyết định, định, xác định xem
GT
GD
C
H
L
M
O
develop
/dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developer
/dɪˈvel.ə.pər/ = NOUN: người khai khẩn, thuốc rữa hình;
USER: phát triển, nhà phát triển, Developer, về Nhà phát triển, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
development
/dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của
GT
GD
C
H
L
M
O
direct
/daɪˈrekt/ = ADJECTIVE: đi thẳng, trực tiếp, dòng điện một chiều, minh bạch, ngay thẳng, rỏ ràng, thành thật;
VERB: cai quản, chỉ đường, đi về hướng, gởi, ngỏ lời;
USER: chỉ đạo, đạo, trực tiếp, chỉ đạo các, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
director
/daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý;
USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc
GT
GD
C
H
L
M
O
disciplines
/ˈdɪs.ə.plɪn/ = NOUN: kỷ luật, khuôn phép, môn học, phạm qui, qui luật, sự trừng phạt, trừng trị;
USER: ngành, kỷ luật, các ngành, môn, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
education
/ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: học nghiệp, nền học, sự giáo hóa, sự giáo huấn, sự giáo dục, sự tập, sự dạy dỗ;
USER: giáo dục, học, Education, đào tạo, nền giáo dục
GT
GD
C
H
L
M
O
effective
/ɪˈfek.tɪv/ = ADJECTIVE: có công hiệu, có hiệu lực, thật sự, có hiệu qủa, xác thật, hiển nhiên, rõ ràng;
NOUN: hiện tại, lành mạnh;
USER: hiệu quả, có hiệu quả, hiệu lực, hiệu, có hiệu lực
GT
GD
C
H
L
M
O
employment
/ɪmˈplɔɪ.mənt/ = NOUN: công việc, sử dụng, nơi làm việc, việc làm, sự dùng, chỗ làm;
USER: việc làm, công ăn việc làm, việc, làm, làm việc
GT
GD
C
H
L
M
O
enable
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
ensure
/ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững;
USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính
GT
GD
C
H
L
M
O
environment
/enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh;
USER: môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
equipment
/ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị;
USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
exceed
/ɪkˈsiːd/ = VERB: chiếm thế hơn, quá, thừa ra, vượt quá, ăn uống quá độ;
USER: vượt quá, quá, vượt, được vượt quá, vượt qua
GT
GD
C
H
L
M
O
excellence
/ˈek.səl.əns/ = NOUN: tuyệt diệu, tuyệt luân, tuyệt hảo, ưu tú, xuất sắc;
USER: xuất sắc, sự xuất sắc, sắc, hoàn hảo, ưu tú
GT
GD
C
H
L
M
O
execute
/ˈek.sɪ.kjuːt/ = VERB: hành hình, hoàn thành, diển tấu, làm tròn, làm xong, thi hành, thực hành;
USER: thực hiện, thực thi, thực, thực hiện các, thi hành
GT
GD
C
H
L
M
O
executing
/ˈek.sɪ.kjuːt/ = VERB: hành hình, hoàn thành, diển tấu, làm tròn, làm xong, thi hành, thực hành;
USER: thực hiện, thực, thực thi, thực hiện các, thi
GT
GD
C
H
L
M
O
executive
/ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành;
NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh;
USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
executives
/ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh;
USER: giám đốc điều hành, điều hành, hành, lãnh đạo, nhà điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
expenses
/ɪkˈspens/ = NOUN: bám vào;
USER: chi phí, phí, chi, các chi phí, chi phí tiền
GT
GD
C
H
L
M
O
experience
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm;
VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách;
USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của
GT
GD
C
H
L
M
O
expertise
/ˌek.spɜːˈtiːz/ = NOUN: quyết định, sự chứng giám, sự giám định, sự làm chứng, thẩm định;
USER: chuyên môn, chuyên gia, chuyên, giám định, giám
GT
GD
C
H
L
M
O
exposure
/ɪkˈspəʊ.ʒər/ = NOUN: hướng về phía, phơi bày, sợ tai tiếng, sự bày ra, sự bỏ rơi, sự gian sảo, bày hàng hóa ra bán, làm điều tục tỉu giửa công chúng;
USER: tiếp xúc, tiếp xúc với, phơi nhiễm, xúc, phơi
GT
GD
C
H
L
M
O
facilitate
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng;
USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
facilitated
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng;
USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, điều kiện thuận lợi, tạo thuận lợi, hỗ trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
faster
/fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
finance
/ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh, tiền của;
VERB: cấp tiền, xuất vốn;
USER: tài chính, tài trợ, tài, tài trợ cho, tài chính cho
GT
GD
C
H
L
M
O
firm
/fɜːm/ = ADJECTIVE: chắc chắn, kiên cố, không thay đổi;
ADVERB: xác định;
NOUN: hảng buôn, thương hội;
VERB: làm cho vững vàng;
USER: công ty, ty, hãng, doanh nghiệp, vững chắc
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
forecasting
/ˈfɔː.kɑːst/ = USER: dự báo, dự đoán, dự báo các
GT
GD
C
H
L
M
O
formulating
/ˈfɔː.mjʊ.leɪt/ = VERB: làm theo thể thức, phát biểu;
USER: xây dựng, xây dựng các, lập, hình thành, việc xây dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
front
/frʌnt/ = NOUN: mặt trận, diện mạo, trán, mặt trước;
ADJECTIVE: trước, ở phía trước;
VERB: chống chọi với, đối mặt, xoay mặt về;
USER: trước, phía trước, mặt trước, lễ tân, tân
GT
GD
C
H
L
M
O
functional
/ˈfʌŋk.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về cơ năng;
USER: chức năng, năng, chức, chức năng của
GT
GD
C
H
L
M
O
gentle
/ˈdʒen.tl̩/ = ADJECTIVE: cao qúy, danh giá, dịu dàng, hiền lành, tử tế, thân mật, gió hiu hiu, gia giáo;
NOUN: gió nhẹ;
VERB: ít công phạt, không nghiêm khắc;
USER: nhẹ nhàng, dịu dàng, nhẹ, hiền lành, hiền
GT
GD
C
H
L
M
O
grow
/ɡrəʊ/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh;
USER: phát triển, tăng trưởng, tăng, lớn, trồng
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
high
/haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao;
ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao;
USER: cao, độ cao, lượng cao, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
highlights
/ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: nhuộm nổi;
USER: nổi bật, điểm nổi bật, điểm nhấn, những điểm nổi bật, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
himself
/hɪmˈself/ = PRONOUN: chính anh ta, chính nó;
USER: mình, bản thân, tự, chính, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
his
/hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó;
USER: mình, của mình, ông, của ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
history
/ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học;
USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
identified
/aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau;
USER: xác định, được xác định, xác, nhận, xác định được
GT
GD
C
H
L
M
O
impacted
/ɪmˈpæk.tɪd/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì;
USER: ảnh hưởng, tác động, bị ảnh hưởng, bị tác động, chịu ảnh hưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
implementation
/ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: đầy đủ, hoàn thành, sự hoàn tất, thêm vào;
USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực, thi, việc thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
implication
/ˌɪm.plɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: tình trạng liên can, tình trạng liên lụy, lời nói ám chỉ, lời nói bóng gió, lời nói ngầm;
USER: ý nghĩa, Hàm ý, ngụ ý, ám, ngầm
GT
GD
C
H
L
M
O
improve
/ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt;
USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
indirect
/ˌɪn.daɪˈrekt/ = ADJECTIVE: bất chánh, không ngay thẳng, không thẳng, không trực tiếp;
USER: gián tiếp, tiếp, gián, trực tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
individual
/ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt;
NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người;
USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
initiate
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết;
USER: bắt đầu, khởi, đầu, khởi động, khởi xướng
GT
GD
C
H
L
M
O
initiatives
/ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ = NOUN: phần chủ động, quyền đề nghị, sáng kiến, sự khởi đầu;
USER: các sáng kiến, sáng kiến, những sáng kiến, động, sáng kiến của
GT
GD
C
H
L
M
O
integrates
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ;
USER: tích hợp, hợp, kết hợp, tích, tích hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
integrator
/ˈɪntɪɡreɪtər/ = NOUN: máy tích phân, diện tích kế;
USER: tích hợp, integrator, nhà tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
integrity
/ɪnˈteɡ.rə.ti/ = NOUN: trả góp, sự trả góp, trả nợ hàng tháng, trả nhiều lần, người trả nợ góp, sự trả nợ từng kỳ;
USER: tính toàn vẹn, toàn vẹn, vẹn, liêm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
interdepartmental
GT
GD
C
H
L
M
O
internal
/ɪnˈtɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ở trong, trong thâm tâm;
NOUN: sự nội thương;
USER: nội bộ, nội, trong, bên, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
international
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước;
USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới
GT
GD
C
H
L
M
O
intradepartmental
= USER: phòng ban
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
issues
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
joint
/dʒɔɪnt/ = ADJECTIVE: chung;
NOUN: khớp, đầu nối, mối nối, chỗ nối;
USER: chung, doanh, liên, phần, khớp
GT
GD
C
H
L
M
O
key
/kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ;
VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng;
USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
knowledge
/ˈnɒl.ɪdʒ/ = NOUN: biết tường tận, biết rỏ, biết rỏ ràng, học thức, kiến thức, sự biết, sự hiểu biết, sự thông hiểu, trí thức;
USER: kiến thức, tri thức, hiểu biết, biết, kiến thức về
GT
GD
C
H
L
M
O
known
/nəʊn/ = VERB: nhận ra;
USER: được biết đến, biết, được biết, biết đến, gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
knows
/nəʊ/ = USER: biết, biết những, biết được, hiểu biết, đều biết
GT
GD
C
H
L
M
O
l
= ABBREVIATION: lớn;
USER: l, L ở, m, Tôi, lít,
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
law
/lɔː/ = NOUN: luật, định luật, pháp luật, cựu giáo ước, pháp qui, phép, phép tắc, sự chấp giờ hay một khoảng đường;
USER: pháp luật, luật, luật pháp, của pháp luật, định của pháp luật
GT
GD
C
H
L
M
O
lead
/liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, đường dẩn nước;
VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường;
USER: dẫn, đưa, lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn dắt
GT
GD
C
H
L
M
O
leader
/ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn;
USER: lãnh đạo, nhà lãnh đạo, đầu, trưởng, dẫn đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
leadership
/ˈliː.də.ʃɪp/ = NOUN: chức lảnh tụ, sự chỉ dẩn, sự hướng dẩn;
USER: lãnh đạo, năng lãnh đạo, khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo, lãnh đạo của
GT
GD
C
H
L
M
O
leading
/ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn;
NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy;
USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
leverage
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng;
USER: đòn bẩy, tận dụng, thúc đẩy, tận, dụng đòn bẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
logistics
/ləˈdʒɪs.tɪks/ = NOUN: luận lý pháp, nhà luận lý học;
USER: hậu cần, dịch vụ hậu cần, logistics, hậu, vụ hậu cần
GT
GD
C
H
L
M
O
maintain
/meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, giữ, duy trì các, bảo trì, duy trì sự
GT
GD
C
H
L
M
O
manageable
/ˈmanijəbəl/ = ADJECTIVE: dể vận dụng, người dể dạy, người ôn thuận, có thể thực hành, vật dể cầm;
USER: quản lý, quản lý được, dễ quản lý, thể quản lý, có thể quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manager
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc;
USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager
GT
GD
C
H
L
M
O
managing
/ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý;
USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
market
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa;
USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
maximize
/ˈmæk.sɪ.maɪz/ = VERB: đưa lên, tột bực, tột điểm, tăng lên tới cực độ;
USER: tối đa hóa, phát huy tối đa, tối đa, tối đa hoá, phóng
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
million
/ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu;
USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
mix
/mɪks/ = NOUN: pha, đầu óc rối xòe, sự hòa lộn, sự pha trộn, trộn nhiều thứ, sự trộn, sự trộn lộn, tư tưởng lộn xộn, trộn lẫn lộn;
VERB: hòa lộn, trộn lộn, lộn với việc khác, pha lộn, pha trộn kim thuộc;
USER: pha, trộn, kết hợp, hợp, pha trộn
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
mos
/ˌemˈəʊ/ = USER: Mos, yrs, yr, dẫn MOS
GT
GD
C
H
L
M
O
multinational
/ˌmʌl.tiˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: có nhiều quốc gia;
USER: đa quốc gia, ty đa quốc gia, đoàn đa quốc gia, đa quốc
GT
GD
C
H
L
M
O
multiple
/ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép;
NOUN: nhiều phần;
USER: nhiều, đa
GT
GD
C
H
L
M
O
multiples
/ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = NOUN: nhiều phần;
USER: bội, bội số, multiples, các bội, số nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
national
/ˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc dân, thuộc về dân tộc;
USER: quốc gia, quốc, nước, toàn quốc, dân tộc
GT
GD
C
H
L
M
O
needed
/ˈniː.dɪd/ = USER: cần thiết, cần, cần có, chỗ trước, cần đặt chỗ trước
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
negotiate
/nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/ = VERB: thương lượng, đàm phán, điều đình, đổi chác, giao dịch, làm môi giới;
USER: thương lượng, đàm phán, thương lượng, thương thảo, thương
GT
GD
C
H
L
M
O
negotiations
/nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi chác, sự giao dịch;
USER: đàm phán, cuộc đàm phán, các cuộc đàm phán, thương lượng, cuộc thương lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
negotiator
/nɪˈɡəʊ.ʃi.eɪ.tər/ = NOUN: người điều đình, người thương thuyết;
USER: đàm phán, thương thuyết, đoàn đàm phán, nhà thương thuyết, nhà đàm phán
GT
GD
C
H
L
M
O
network
/ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống;
USER: mạng, mạng lưới, hệ thống
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
nov
/nəʊˈvem.bər/ = USER: Tháng Mười Một
GT
GD
C
H
L
M
O
november
/nəʊˈvem.bər/ = NOUN: tháng mười một
GT
GD
C
H
L
M
O
objectives
/əbˈdʒek.tɪv/ = NOUN: sự nhận xét theo khách quan, sự quan sát theo khách quan, sự trở thành khách quan;
USER: mục tiêu, các mục tiêu, tiêu, mục đích, mục
GT
GD
C
H
L
M
O
oct
/ɒkˈtəʊ.bər/ = USER: Tháng Mười
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
operational
/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: cuộc hành quân, thuộc về sự;
USER: hoạt động, vận hành, hoạt, vào hoạt động, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunities
/ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, các cơ hội, những cơ hội, hội, nhiều cơ hội
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
others
/ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
oversee
/ˌəʊ.vəˈsiː/ = VERB: trông nom, coi sóc, giám thị;
USER: trông nom, giám sát, dõi, giám, sát
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
owner
/ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ;
USER: chủ sở hữu, chủ, sở hữu, hướng, phần giới thiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
p
/piː/ = USER: p, trang, tr
GT
GD
C
H
L
M
O
participate
/pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: tham dự, chia xẻ, tham gia vào, dự vào, có dự phần;
USER: tham gia, tham, tham dự, tham gia vào, tham gia các
GT
GD
C
H
L
M
O
parties
/ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ;
USER: bên, các bên, cho bên, đảng, bên tham gia
GT
GD
C
H
L
M
O
partner
/ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ;
VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội;
USER: đối tác, tác, đối tác của, tình, hợp tác
GT
GD
C
H
L
M
O
partners
/ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ;
USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của
GT
GD
C
H
L
M
O
partnership
/ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ = NOUN: công ty, hội;
USER: công ty, quan hệ đối tác, hợp tác, tác, đối tác
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
performance
/pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ;
USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
perspective
/pəˈspek.tɪv/ = NOUN: phép vẻ phối cảnh, theo cách phối cảnh;
USER: quan điểm, góc độ, nhìn, quan điểm của, viễn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
plan
/plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch;
VERB: lấy bản đồ, phác định tương lai, trù hoạch, vẽ địa đồ;
USER: kế hoạch, hoạch, chương trình, án, phương án
GT
GD
C
H
L
M
O
potential
/pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm;
NOUN: điện thế, tiềm lực;
USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
practices
/ˈpræk.tɪs/ = NOUN: âm mưu, nghề nghiệp, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập, sự thực hành, tập quán, tập tục, thói quen, phong tục;
USER: thực hành, thực tiễn, hoạt động, hành, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
preparation
/ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự chuẩn bị, cách nấu ăn, sự bào chế thuốc, sự học tối, sự sắp đặt, sự sửa soạn;
USER: chuẩn bị, chuẩn, chế, lập, việc chuẩn bị
GT
GD
C
H
L
M
O
present
/ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt;
NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng;
VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định;
USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình
GT
GD
C
H
L
M
O
presentation
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh;
USER: trình bày, bày, thuyết trình, trình, bài trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
pricing
/prīs/ = NOUN: sự định giá;
USER: giá, giá cả, định giá, biết giá, Vật giá
GT
GD
C
H
L
M
O
priority
/praɪˈɒr.ɪ.ti/ = NOUN: quyền ở trước, quyền ưu tiên, quyền hưởng trước;
USER: ưu tiên, ưu tiên hàng, ưu, ưu tiên hàng đầu, độ ưu tiên
GT
GD
C
H
L
M
O
procedures
/prəˈsiː.dʒər/ = NOUN: phương cách, phương pháp, phương sách, phương thức, thủ tục tố tụng;
USER: thủ tục, các thủ tục, quy trình, làm thủ tục, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
process
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
VERB: kiện người nào, in lại một bản;
USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá
GT
GD
C
H
L
M
O
productivity
/ˌprɒd.ʌkˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự phong phú, sự sanh sản;
USER: năng suất, suất, sản xuất, sản, sản lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
professional
/prəˈfeʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về chức nghiệp, thuộc về nghề nghiệp;
USER: chuyên nghiệp, chuyên môn, chuyên, nghiệp, nghề nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
projects
/ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình
GT
GD
C
H
L
M
O
protocols
/ˈprəʊ.tə.kɒl/ = NOUN: biên bản, nghi lể, nghi thức ngoại giao, quyết nghị;
USER: giao thức, các giao thức, thức, giao thức định
GT
GD
C
H
L
M
O
proven
/pruːv/ = USER: đã được chứng minh, đã được kiểm chứng, được chứng minh, chứng minh, được kiểm chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
provide
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
public
/ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên;
NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng;
USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
pursuit
/pəˈsjuːt/ = NOUN: sự đuổi, sự theo, theo đuổi công việc, sự đi tìm hạnh phúc;
USER: theo đuổi, việc theo đuổi, đuổi, sự theo đuổi, mưu
GT
GD
C
H
L
M
O
quite
/kwaɪt/ = ADVERB: đúng vậy, hoàn toàn, nguyên cả, tất cả, toàn vẹn, thật vậy, cũng ngần ấy;
USER: khá, rất, hoàn toàn, hơi, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
recommend
/ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử;
USER: giới thiệu, khuyên, đề nghị, nghị, khuyên bạn nên
GT
GD
C
H
L
M
O
recommendations
/ˌrek.ə.menˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự khuyên lơn, sự tiến cử;
USER: khuyến nghị, kiến nghị, đề xuất, đề, đề nghị
GT
GD
C
H
L
M
O
recruiting
/rɪˈkruːt/ = VERB: chiêu mộ, tuyển mộ, bình phục, dụ dổ vào đảng, chiêu dụ, hồi phục;
USER: tuyển dụng, việc tuyển dụng, tuyển, tuyển mộ, tuyển chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
regional
/ˈriː.dʒən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về khu, thuộc về miền, có tính cách địa phương;
USER: khu vực, trong khu vực, vùng, trong vùng, địa phương
GT
GD
C
H
L
M
O
relationship
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia;
USER: mối quan hệ, quan hệ, mối quan hệ của, mối liên hệ, hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
relationships
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia;
USER: các mối quan hệ, mối quan hệ, quan hệ, những mối quan hệ, mối liên hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
relocation
/ˌriː.ləʊˈkeɪt/ = USER: tái định cư, di dời, di chuyển, tái định, di
GT
GD
C
H
L
M
O
report
/rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại;
NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo;
USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các
GT
GD
C
H
L
M
O
representation
/ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự đại diện, sự diển tả, sự khuyên răn, sự miêu tả, sự thay mặt;
USER: đại diện, biểu diễn, biểu, bày, diện
GT
GD
C
H
L
M
O
resources
/ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực;
USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn
GT
GD
C
H
L
M
O
responsible
/rɪˈspɒn.sɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: chịu trách nhiệm, đáng kính, đáng tin cậy, có quyền;
USER: chịu trách nhiệm, trách nhiệm, có trách nhiệm, trách, nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
revenue
/ˈrev.ən.juː/ = NOUN: huê lợi, lợi tức, tiền lời, tiền thâu nhập, tiền huê hồng;
USER: doanh thu, thu, thu nhập, doanh, nguồn thu
GT
GD
C
H
L
M
O
risk
/rɪsk/ = NOUN: sự may rủi, sự ngẩu nhiên;
VERB: liều cho may rủi;
USER: nguy cơ, rủi ro, có nguy cơ, nguy, nguy hiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
romanian
/rʊˈmeɪ.ni.ən/ = USER: Rumani, Romania, Romanian, Tiếng Romania, Romani
GT
GD
C
H
L
M
O
rules
/ruːl/ = NOUN: nguyên tắc, qui luật, điều lệ, đường gạch nối, lịnh của quan tòa, thước đo, qui tắc, quyền pháp trị, quyền thống trị;
USER: quy định, quy tắc, quy, các quy định, luật
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
sale
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán, ban, Cần ban, bán hàng, Sale
GT
GD
C
H
L
M
O
sales
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán
GT
GD
C
H
L
M
O
scale
/skeɪl/ = NOUN: âm giai, cặn, tỉ lệ, bề rộng, chổ xù xì, giai cấp xả hội, mặt chia độ;
VERB: leo, cạo cặn, chia tỉ lệ, đánh vảy, làm đóng cáu;
USER: quy mô, thang điểm, thang điểm từ, thang, qui mô
GT
GD
C
H
L
M
O
school
/skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo;
VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học;
USER: trường, trường học, học, nhà trường
GT
GD
C
H
L
M
O
sectors
/ˈsek.tər/ = NOUN: khu vực;
USER: ngành, lĩnh vực, các lĩnh vực, các ngành, phần
GT
GD
C
H
L
M
O
sell
/sel/ = VERB: bán, lừa gạt;
NOUN: sự lừa gạt, sự lừa phỉnh;
USER: bán, bán các, bán được, bán cho
GT
GD
C
H
L
M
O
selling
/ˌbestˈsel.ər/ = VERB: bán, lừa gạt;
USER: bán, bán hàng, bán chạy, bán các, việc bán
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
services
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của
GT
GD
C
H
L
M
O
sessions
/ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học;
USER: phiên, buổi, các buổi, các phiên, phiên họp
GT
GD
C
H
L
M
O
share
/ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác;
USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần
GT
GD
C
H
L
M
O
skills
/skɪl/ = NOUN: kỳ xảo, sự khéo léo, sự khéo tay, tinh xảo;
USER: kỹ năng, các kỹ năng, kĩ năng, những kỹ năng, năng
GT
GD
C
H
L
M
O
sme
= USER: sme, DNNVV, DNVVN, DNN & V"
GT
GD
C
H
L
M
O
soho
= USER: SOHO, tâm Giải trí Soho
GT
GD
C
H
L
M
O
speaking
/-spiː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: biết nói, biểu lộ tình cãm;
NOUN: lới nói;
USER: nói, nói chuyện, phát biểu, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
staffing
/stɑːf/ = USER: nhân sự, nhân viên, nhân, cán bộ, biên chế
GT
GD
C
H
L
M
O
stand
/stænd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy;
NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí;
USER: đứng, nổi, nổi bật, chịu
GT
GD
C
H
L
M
O
startup
/dotcom/ = USER: khởi động, khởi, startup, khi khởi động
GT
GD
C
H
L
M
O
stimulates
/ˈstɪm.jʊ.leɪt/ = VERB: kích thích, uống một ly rượu;
USER: kích thích, kích thích sự, kích thích các, sẽ kích thích
GT
GD
C
H
L
M
O
strategic
/strəˈtiː.dʒɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về chiến lược, thuộc về mưu kế;
USER: chiến lược, chiến, chiến thuật, chọn chiến, tính chiến lược
GT
GD
C
H
L
M
O
strategies
/ˈstræt.ə.dʒi/ = NOUN: chiến lược;
USER: chiến lược, các chiến lược, chiến lược cho, những chiến lược, chiến lược cho các
GT
GD
C
H
L
M
O
strategist
/ˈstratəjist/ = NOUN: chiến lược gia;
USER: chiến lược, chiến lược gia, nhà chiến lược, gia chiến lược, lược
GT
GD
C
H
L
M
O
strategy
/ˈstræt.ə.dʒi/ = NOUN: chiến lược;
USER: chiến lược, chiến thuật, chiến, chiến lược của, lược
GT
GD
C
H
L
M
O
strong
/strɒŋ/ = ADJECTIVE: mạnh, bền, ánh sáng chói, cường tráng, kiên cố, vững chắc;
USER: mạnh mẽ, mạnh, strong, vững mạnh, lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
sub
/sʌb/ = VERB: cho mượn trước, thay thế;
USER: phụ, tiểu, sub, Chi, phân
GT
GD
C
H
L
M
O
subcontracting
/ˌsəbkənˈtrakt/ = ADJECTIVE: erutus, evulsus, evolsus;
USER: hợp đồng phụ, thầu phụ, gia công, đồng phụ, hợp đồng gia
GT
GD
C
H
L
M
O
successful
/səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu;
USER: thành công, thành, công, thành công của
GT
GD
C
H
L
M
O
suppliers
/səˈplaɪ.ər/ = USER: nhà cung cấp, các nhà cung cấp, cung cấp, bán, nha cung câp
GT
GD
C
H
L
M
O
sustain
/səˈsteɪn/ = VERB: chấp nhận, chịu được, chống;
USER: duy trì, duy trì việc, duy trì sự, bền vững, trì
GT
GD
C
H
L
M
O
targets
/ˈtɑː.ɡɪt/ = NOUN: bia để bắn, đích làm trò cười, bảng hiệu tròn của sở xe lửa;
USER: mục tiêu, các mục tiêu, chỉ tiêu, tiêu, những mục tiêu
GT
GD
C
H
L
M
O
team
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
VERB: buộc súc vật vào xe;
USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
teams
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
USER: đội, nhóm, các đội, đội bóng, các nhóm
GT
GD
C
H
L
M
O
territory
/ˈter.ɪ.tər.i/ = NOUN: địa hạt, lảnh thổ của một quốc gia;
USER: lãnh thổ, vùng lãnh thổ, vùng, địa, lãnh thổ của
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
third
/θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba;
NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba;
USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III
GT
GD
C
H
L
M
O
three
/θriː/ = USER: three, three, three" ba
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
training
/ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện;
USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
turnaround
/ˈtɜːn.ə.raʊnd/ = USER: quay vòng, thay đổi hoàn toàn, thay đổi hoàn, gian quay vòng, xoay vòng
GT
GD
C
H
L
M
O
university
/ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp;
ADJECTIVE: đại học đường;
USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
usd
= USER: usd, VND, VNĐ
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
v
/viː/ = USER: v, vs
GT
GD
C
H
L
M
O
ventures
/ˈven.tʃər/ = NOUN: công cuộc buôn bán, công cuộc làm ăn, sự may rủi, công việc mạo hiểm, tùy nơi sự may rủi;
USER: liên doanh, liên, doanh, các liên, công ty liên
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
whenever
/wenˈev.ər/ = ADVERB: mỗi khi, mỗi lần;
USER: bất cứ khi nào, khi, mỗi khi, bất kỳ khi nào, bất cứ khi
GT
GD
C
H
L
M
O
winners
/ˈwɪn.ər/ = USER: người chiến thắng, chiến thắng, người thắng cuộc, người đoạt giải, thắng
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
working
/ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác;
USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
worth
/wɜːθ/ = NOUN: có phẩm cách, đáng, giá, giá trị, xứng đáng;
USER: giá trị, trị giá, đáng, có giá trị, trị
GT
GD
C
H
L
M
O
years
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm
GT
GD
C
H
L
M
O
young
/jʌŋ/ = ADJECTIVE: trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên;
USER: trẻ, trẻ tuổi, thanh niên, nhỏ, niên
GT
GD
C
H
L
M
O
yrs
= USER: tuổi, yrs, yr, mos
313 words